• /,eksplɔi'tei∫n/

    Thông dụng

    Cách viết khác exploitage

    Như exploitage

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sụ khai lợi
    basin exploitation
    sự khai lợi lưu vực
    river exploitation
    sự khai lợi dòng sông

    Hóa học & vật liệu

    khai khẩn

    Toán & tin

    (toán kinh tế ) sự lợi dụng, sự bóc lột

    Kỹ thuật chung

    khai thác

    Giải thích EN: 1. the process of extracting from the earth the oil, gas, minerals, or rocks found there as the result of exploration.the process of extracting from the earth the oil, gas, minerals, or rocks found there as the result of exploration.2. the extraction and utilization of ore.the extraction and utilization of ore.

    Giải thích VN: 1. Việc lấy từ lòng đất dầu, khí, khoáng vật hay đá tim được nhờ quá trình thăm dò. 2. Việc đào và sử dụng quặng.

    European Organization for the Exploitation of Meteorological Satellites (EUMETSAT)
    Cơ quan châu Âu về khai thác các vệ tinh khí tượng
    exploitation drilling
    sự khoan khai thác
    exploitation in industry
    khai thác trong công nghiệp
    exploitation permit
    giấy phép khai thác
    sự khai thác
    sự sử dụng

    Kinh tế

    bóc lột
    quảng cáo
    sự bóc lột
    sự khai thác
    tuyên truyền

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X