• Ô tô

    buồng tăng áp lực gió

    Xây dựng

    buồng phân phối không khí
    buồng trộn không khí

    Kỹ thuật chung

    buồng thông gió

    Giải thích EN: A compartment in which the interior air pressure is higher than the exterior air pressure; air is forced into this chamber for slow distribution through ducts. Giải thích VN: Một khoang trong đó áp lực không khí bên trong lớn hơn áp lực không khí bên ngoài; khí được ép đi vào thông qua một đường ống.

    lỗ không khí salon

    Kinh tế

    phòng điều hòa không khí
    phòng quạt khí nén
    phòng trộn khí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X