• Hóa học & vật liệu

    bề mặt xác định

    Giải thích EN: An average particle size measurement used in size reduction and enlargement processes; the exterior of the surface of a unit of weight or volume of a particle is based on size distribution data. Giải thích VN: Một phép đo các hạt có kích cỡ trung bình sử dụng để giảm trọng lượng, thể tích của một bộ phận.

    Kỹ thuật chung

    mặt đơn vị
    tỷ diện

    Xây dựng

    tỷ diện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X