-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự lớn dần lên, sự phát triển dần lên,===== =====Sự bồi dần vào===== =====Phần b...)(→Kinh tế)
Dòng 55: Dòng 55: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====sự tăng trị=====+ =====sự tăng trị=====- =====sự tăng trưởng nội tại=====+ =====sự tăng trưởng nội tại=====+ + =====trị giá (thực tế) tăng lên=====+ ==Chứng khoán==+ =====Sự tăng giá trị=====+ ==Tham khảo==+ #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=A Saga.vn]- =====trị giá (thực tế) tăng lên======= Oxford==== Oxford==Dòng 76: Dòng 81: =====Accretive adj. [L accretio (asACCRETE)]==========Accretive adj. [L accretio (asACCRETE)]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Chứng khoán]][[Category:Tham khảo]]03:07, ngày 17 tháng 5 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sự bồi lấp
Giải thích EN: A gradual building up or enlargement; specific uses include:1. the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.2. the sedimentation that results.the sedimentation that results.
Giải thích VN: Sự xây dựng hoặc sự mở rộng một cách từ từ. Cách sử dụng đặc biệt: quá trình bồi lấp của trầm tích do sự hoạt động của nước từ các con đập, đê chắn sóng, hoặc các công trình xây dựng khác.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ