-
Revision as of 09:12, ngày 7 tháng 8 năm 2008 by 58.186.241.135 (Thảo luận)
Thông dụng
Ngoại động từ
Nhận làm con nuôi
- an adopted child
- đứa con nuôi, dưỡng tử
- they decide to adopt the little news-vendor, because his family situation is very pitiable
- họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương
- that heartless mother has her only child adopted, because he is fatherless
- người mẹ vô tâm ấy cho đứa con duy nhất của mình đi làm con nuôi, bởi nó không có cha
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ