-
Thông dụng
Ngoại động từ
Nhận làm con nuôi
- an adopted child
- đứa con nuôi, dưỡng tử
- They decide to adopt the little news-vendor, because his family situation is very pitiable.
- Họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương.
- That heartless mother has her only child adopted, because he is fatherless.
- Người mẹ vô tâm ấy cho đứa con duy nhất của mình đi làm con nuôi, bởi nó không có cha.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accept , adapt , affiliate , affirm , appropriate , approve , assent , assume , borrow , embrace , endorse , espouse , follow , go down the line , go in for , imitate , maintain , mimic , opt , ratify , seize , select , support , take on , take over , take up , tap , use , utilize , choose , foster , naturalize , pick , raise , take in , pass , sanction , advocate , employ , enact , father , practice , receive , take
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ