• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    (Bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định)))
    Dòng 36: Dòng 36:
    ::[[choose]] [[any]] [[of]] [[these]] [[books]]
    ::[[choose]] [[any]] [[of]] [[these]] [[books]]
    ::anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này
    ::anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này
    -
    ::[[sb]] [[isn't]] [[having]] [[any]]
    +
     
    -
    ::người nào chẳng thèm quan tâm (chẳng thèm hé môi)
    +
    ===Phó từ===
    ===Phó từ===

    03:18, ngày 31 tháng 12 năm 2007

    /'eni/

    Thông dụng

    Tính từ

    Một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
    have you any book(s)?
    anh có quyển sách nào không?
    Tuyệt không, không tí nào (ý phủ định)
    I haven't any penny
    tôi tuyệt không có đồng xu nào
    to prevent any casualty
    tránh không bị thương tổn
    Bất cứ (ý khẳng định)
    at any time
    vào bất cứ lúc nào
    you may ask any person about it
    anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy

    Đại từ

    Một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi)
    is there any of them there?
    có ai trong bọn họ ở đây không?
    Không chút gì, không đứa nào (ý phủ định)
    I cannot find any of them
    tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng
    Bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định))
    choose any of these books
    anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này

    Phó từ

    Một chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh)
    is that any better?
    cái đó có khá hơn chút nào không?
    I can't speak any plainer
    tôi không thể nói rõ hơn được nữa
    Hoàn toàn
    it did not matter any
    vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì
    any more, anymore
    không.... nữa
    they cannot see you any more
    họ không thể gặp anh nữa

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bất kỳ

    Giải thích VN: Ví dụ: bấy kỳ ai.

    Nguồn khác

    Oxford

    Adj., pron., & adv.

    Adj.
    (with interrog., neg., orconditional expressed or implied) a one, no matter which, ofseveral (cannot find any answer). b some, no matter how much ormany or of what sort (if any books arrive; have you any sugar?).2 a minimal amount of (hardly any difference).
    Whichever ischosen (any fool knows that).
    A an appreciable or significant(did not stay for any length of time). b a very large (has anyamount of money).
    Pron.
    Any one (did not know any ofthem).
    Any number (are any of them yours?).
    Any amount (isthere any left?).
    Adv. (usu. with neg. or interrog.) at all,in some degree (is that any good?; do not make it any larger;without being any the wiser).
    Any more to any further extent(don't like you any more). any time colloq. at any time. anytime (or day or minute etc.) now colloq. at any time in thenear future. not having any colloq. unwilling to participate.[OE ‘nig f. Gmc (as ONE, -Y(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X