• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đương đầu, sự đối phó===== =====Sự lật (quân bài)===== =====Sự hướng về ph...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'feisiɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    00:01, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /'feisiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đương đầu, sự đối phó
    Sự lật (quân bài)
    Sự hướng về phía
    ( số nhiều) cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục)
    Sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài
    Khả năng; sự thông thạo
    to put somebody through his facings
    thử khả năng của ai
    to go through one's facing
    qua sự kiểm tra về khả năng
    (quân sự), ( số nhiều) động tác quay

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp ống ngoài
    sự phủ mặt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp lát mặt
    mặt ốp
    tường mặt
    vật liệu ốp

    Giải thích EN: An outer layer of stone on a brick wall; used as ornamentation or as protection from the elements.

    Giải thích VN: Lớp ngoài của một phiến đá hoặc tường gạch; để trang trí hoặc bảo vệ các thành phần.

    vật liệu phủ

    Giải thích EN: An outer layer of stone on a brick wall; used as ornamentation or as protection from the elements.

    Giải thích VN: Lớp ngoài của một phiến đá hoặc tường gạch; để trang trí hoặc bảo vệ các thành phần.

    việc học ngoài

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp áo bọc
    lớp bọc
    lớp ngoài
    lớp ốp

    Giải thích EN: An outer layer of stone on a brick wall; used as ornamentation or as protection from the elements.

    Giải thích VN: Lớp ngoài của một phiến đá hoặc tường gạch; để trang trí hoặc bảo vệ các thành phần.

    lớp phủ mặt
    lớp tráng

    Giải thích EN: An outer layer of stone on a brick wall; used as ornamentation or as protection from the elements.

    Giải thích VN: Lớp ngoài của một phiến đá hoặc tường gạch; để trang trí hoặc bảo vệ các thành phần.

    phủ
    tráng
    decorative facing
    lớp ốp trang trí
    diamond-shaped relief facing
    trang trí (như) kim cương
    diamond-shaped relief facing
    trang trí sáng lóng lánh
    facing pages
    các trang đối diện

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự lột ra từ bên sườn
    sự phủ mặt
    sự tráng lên mặt

    Nguồn khác

    • facing : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fa‡ade, front, cladding, surface, overlay, skin; coating:The houses all have a colourful stucco facing.

    Oxford

    N.

    A a layer of material covering part of a garment etc. forcontrast or strength. b (in pl.) the cuffs, collar, etc., of amilitary jacket.
    An outer layer covering the surface of awall etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X