• (Khác biệt giữa các bản)
    (Danh từ & đại từ)
    (Ít, số ít, vài)
    Dòng 29: Dòng 29:
    ::[[he]] [[has]] [[many]] [[books]] [[but]] [[a]] [[few]] [[of]] [[them]] [[are]] [[interesting]]
    ::[[he]] [[has]] [[many]] [[books]] [[but]] [[a]] [[few]] [[of]] [[them]] [[are]] [[interesting]]
    ::anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
    ::anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
     +
    ===Cấu trúc từ ===
     +
    =====[[a]] [[good]] [[few]] =====
     +
    ::một số kha khá, một số khá nhiều
     +
    ===== [[the]] [[few]] =====
     +
    ::thiểu số; số được chọn lọc
     +
    ===== [[some]] [[few]] =====
     +
    ::một số, một số không lớn
     +
    ===== [[few]] [[and]] [[far]] [[between]] =====
     +
    ::thất thường, khi có khi không
     +
    ===== [[to]] [[have]] [[a]] [[few]] =====
     +
    ::chếnh choáng hơi men, ngà ngà
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    04:36, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ít, vài
    a man of few words
    một người ít nói
    very few people
    rất ít người
    every few minutes
    cứ vài phút
    ( a few) một vài, một ít
    to go away for a few days
    đi xa trong một vài ngày
    quite a few
    một số kha khá

    Danh từ & đại từ

    Ít, số ít, vài
    he has many books but a few of them are interesting
    anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay

    Cấu trúc từ

    a good few
    một số kha khá, một số khá nhiều
    the few
    thiểu số; số được chọn lọc
    some few
    một số, một số không lớn
    few and far between
    thất thường, khi có khi không
    to have a few
    chếnh choáng hơi men, ngà ngà

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ít
    một vài

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Hardly or scarcely any, not many, insufficient;infrequent, occasional: Few people came to my party. He is aman of few words.
    N.
    Handful, some, scattering: I invited a lot of people,but only a few came.
    Pron.
    (only) one or two, not many: Many apply but few arechosen.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. not many (few doctors smoke; visitors arefew).
    N. (as pl.) 1 (prec. by a) some but not many (a fewwords should be added; a few of his friends were there).
    Asmall number, not many (many are called but few are chosen).
    (prec. by the) a the minority. b the elect.
    (the Few)colloq. the RAF pilots who took part in the Battle of Britain.
    Fewness n. [OE feawe, feawa f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • few : National Weather Service
    • few : Corporateinformation
    • few : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X