-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 70: Dòng 70: ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)+ ===hình thái từ===+ *V:[[jacked]]+ *Ving: [[jacking]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==15:54, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lỗ cắm điện
Giải thích VN: 1. Lỗ cắm công tắc chuyển mạch trong máy, khi cắm phích vào. 2. Bộ phận để gắn ống nghe choàng đầu, máy ghi âm...
- telephone jack
- lỗ cắm điện thoại
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ