• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (09:00, ngày 16 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 5: Dòng 5:
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    =====dầu ít nhớt, dầu nhẹ=====
    =====dầu ít nhớt, dầu nhẹ=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====dầu nhẹ =====
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    dầu nhẹ

    Giải thích EN: 1. a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol.a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol. 2. any of various oils from other sources with the same boiling range.any of various oils from other sources with the same boiling range. Giải thích VN: 1.sản phẩm chưng cất phân đoạn của dầu than đá, sôi trong khỏang nhiệt độ 110-210°C; nguồn benzen, dung dịch dầu hỏa, tuluen, và phenol.2. bất cứ loại dầu khác nhau từ các nguồn khác với cùng khỏang nhiệt độ sôi.///.

    Xây dựng

    dầu ít nhớt, dầu nhẹ

    Địa chất

    dầu nhẹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X