-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 5: Dòng 5: == Xây dựng==== Xây dựng=======dầu ít nhớt, dầu nhẹ==========dầu ít nhớt, dầu nhẹ=====+ ===Địa chất===+ =====dầu nhẹ =====[[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]Hiện nay
Kỹ thuật chung
dầu nhẹ
Giải thích EN: 1. a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol.a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol. 2. any of various oils from other sources with the same boiling range.any of various oils from other sources with the same boiling range. Giải thích VN: 1.sản phẩm chưng cất phân đoạn của dầu than đá, sôi trong khỏang nhiệt độ 110-210°C; nguồn benzen, dung dịch dầu hỏa, tuluen, và phenol.2. bất cứ loại dầu khác nhau từ các nguồn khác với cùng khỏang nhiệt độ sôi.///.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ