• Revision as of 06:55, ngày 2 tháng 7 năm 2011 by Citi100rider (Thảo luận | đóng góp)
    Xem thêm make
    to make out
    đặt, dựng lên, lập
    to make out a plan
    đặt kế họach
    to make out a list
    lập một danh sách
    to make out a cheque
    viết một tờ séc
    Hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
    I cannot make out what he has written
    tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
    Phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
    to make out a figure in the distance
    nhìn thấy một bóng người đằng xa
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
    how are things making out?
    sự việc diễn biến ra sao?
    to make out (tiếng lóng)
    ân ái, ve vuốt
    (Văn hóa phương Tây, make out để chỉ việc ân ái trên giường (hôn, vuốt ve...) nhưng không có quan hệ tình dục - xin đừng nhầm với make love vì sẽ làm nghĩa của câu khác hoàn toàn nếu dùng sai).
    (đồng nghĩa) To neck; pet

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X