• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến===== ::to court publicity ::muốn l...)
    So với sau →

    07:58, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
    to court publicity
    muốn làm cho thiên hạ biết đến
    to give publicity to
    đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
    Sự quảng cáo, sự rao hàng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hoạt động quảng cáo
    hoạt động rao hàng
    quảng cáo
    advance publicity
    quảng cáo nhử mồi
    consumer loyalty oriented publicity
    quảng cáo để giữ sự trung thành của khách hàng
    counter-productive publicity
    sự quảng cáo bị phản tác dụng
    impact of a publicity campaign
    tác động của một chiến dịch quảng cáo
    mobile publicity
    sự quảng cáo lưu động
    promotion and publicity
    cổ động và quảng cáo
    publicity agency
    hãng quảng cáo
    publicity agent
    người làm quảng cáo
    publicity agent
    người, đại lý quảng cáo
    publicity agent
    nhân viên đại lý quảng cáo
    publicity bureau
    văn phòng quảng cáo
    publicity campaign
    chiến dịch quảng cáo
    publicity department
    phòng quảng cáo
    publicity director
    giám đốc quảng cáo
    publicity expenses
    chi phí quảng cáo
    publicity man
    nhà quảng cáo
    publicity manager
    giám đốc quảng cáo
    publicity material
    đồ dùng quảng cáo
    publicity stunt
    trò quảng cáo
    spate of publicity
    sự trương quảng cáo
    sự quảng cáo trên báo chí

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A the professional exploitation of a product, company,person, etc., by advertising or popularizing. b material orinformation used for this.
    Public exposure; notoriety.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X