• /stʌnt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
    Người còi cọc, con vật còi cọc

    Ngoại động từ

    Làm chậm sự phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
    stunted trees
    những cây còi cọc

    Danh từ

    (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
    Cuộc biểu diễn nguy hiểm; trò nguy hiểm (để giải trí)
    stunt flying
    nhào lộn trên không
    Trò quảng cáo; cái làm để thu hút sự chú ý
    stunt article
    vật loè loẹt để quảng cáo

    Nội động từ

    (thông tục) biểu diễn các trò nguy hiểm

    Ngoại động từ

    Biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    trò quảng cáo

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X