• /æk´selərou¸gra:f/

    Kỹ thuật chung

    gia tốc ký

    Giải thích EN: An accelerometer that contains a pendulum for measuring the force of acceleration at a given point on earth, as during an earthquake or an underground explosion. Giải thích VN: Một gia tốc đồ chứa một con lắc để đo lực gia tốc ở một điểm xác định trên trái đất, chẳng hạn như trong khi động đất hoặc một vụ nổ ngầm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X