• /'ælibai/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) chứng cớ ngoại phạm (để chứng tỏ rằng khi sự việc xảy ra thì mình ở nơi khác)
    to set up an alibi
    dựng lên một chứng cớ ngoại phạm
    (thông tục) cớ để cáo lỗi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X