• Toán & tin

    sắt vuông góc

    Xây dựng

    cây sắt vuông góc
    góc bọc sắt

    Giải thích EN: A rolled steel member with an L-shaped cross section.

    Giải thích VN: Một vật làm bằng thép cán có một mặt cắt hình chữ L.

    Kỹ thuật chung

    sắt góc
    thép góc

    Giải thích EN: An angled piece of steel or iron, especially right-angled, used to connect or reinforce two structural members. Also, ANGLE BAR, ANGLE SECTION.

    Giải thích VN: Một miếng thép huặc sắt có góc, đặc biệt là góc bên phải, dùng để nối huặc gia cố hai thành phần của cấu trúc. Giống như Thanh góc hay mặt cắt góc.

    angle iron baffles
    tấm chắn bằng thép góc
    angle iron bar
    thanh thép góc
    angle iron frame
    khung bằng thép góc
    angle iron frame
    giá bằng thép góc
    angle iron of the chords
    thép góc cánh (dầm chữ I)
    angle iron stiffening
    sự làm cứng bằng thép góc
    angle iron stiffening
    sự tăng cứng bằng thép góc
    angle iron straightening
    sự nắn thẳng thép góc
    angle-iron bending machine
    máy uốn thép góc
    angle-iron shearing machine
    máy cắt thép góc
    flange angle iron of beam
    thép góc cánh của dầm
    rib protecting angle iron
    thép góc (làm) sườn bảo vệ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X