• Kỹ thuật chung

    điểm chuẩn

    Giải thích EN: In surveying, a fixed point of reference whose elevation is known; often a permanent mark embedded in an enduring object indicating its elevation above or below some standard point, such as sea level.. Giải thích VN: Trong khảo sát, một điểm cố định dung để làm hệ qui chiếu mà độ cao đã biết, thường là một điểm cố định được gắn vào một vật cố định, trên đó chỉ ra độ cao của điểm này phía trên hay phía dưới một mức chuẩn, ví dụ như mực nước biển.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X