• /´klætə/

    Thông dụng

    Danh từ (chỉ dùng số ít)

    Tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng
    the clatter of a horse's hoofs on a rugged road
    tiếng móng ngựa lóc cóc trên đường lởm chởm
    the clatter of machinery
    tiếng lách cách của máy móc
    Tiếng ồn ào; tiếng nói chuyện ồn ào
    Chuyện huyên thiên; chuyện bép xép

    Ngoại động từ

    Làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng
    Làm ồn ào, làm huyên náo

    Nội động từ

    Chạm vào nhau kêu vang; chạm vào nhau kêu lóc cóc, chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng
    Nói chuyện huyên thiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X