• /'t∫ætə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít (chim); tiếng róc rách (suối)
    Sự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm (người)
    Tiếng lập cập (răng)
    Tiếng lạch cạch (của máy bị xọc xạch, bị rơ)

    Nội động từ

    Hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối)
    Nói huyên thiên, nói luôn mồm
    Lập cập (răng đập vào nhau)
    Kêu lạch cạch (máy bị xọc xạch, bị jơ)
    to chatter like a magpie
    nói như khướu

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    kêu lạch cạch
    tiếng rung lạch cạch

    Ô tô

    sự rung xe

    Điện lạnh

    rung đóng mở

    Kỹ thuật chung

    chấn động
    làm kêu lạch cạch
    làm rung lạch cạch
    rung
    chatter motion
    chuyển động rung
    clutch chatter
    tiếng rung của côn
    contact chatter
    rung đóng mở
    rung lạch cạch
    sự rung
    sự rung lắc

    Giải thích EN: Such vibrations of a cutting tool not firmly held or of an insufficiently rigid machine, resulting in an uneven finish..

    Giải thích VN: Các dao động của một công cụ cắt không được giữ chắc chắn hay của một máy không đủ chắc, dẫn đến sự hoàn thiện không đều.

    va đập

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    drawl
    verb
    drawl

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X