-
Chuyên ngành
Toán & tin
[sự, tính] hội tụ
- convergence almost everywhere
- hội tụ hầu khắp nơi
- convergence in mean
- hội tụ trung bình
- convergence in measurre
- hội tụ theo độ đo
- convergence in probability
- hội tụ theo xác suất
- convergence of a continued fraction
- sự hội tụ của liên phân số
- absolute convergence
- tính hội tụ tuyệt đối
- accidental convergence
- [sự; tính] hội tụ ngẫu nhiên
- almost uniform convergence
- sự hội tụ gần đều
- approximate convergence
- sự hội tụ xấp xỉ
- asymptotic convergence
- tính hội tụ tiệm cận
- continuos convergence
- sự hội tụ liên tục
- dominated convergence
- (giải tích ) tính hội tụ bị trội
- mear convergence
- sự hội tụ trung bình
- non-uniform convergence
- (giải tích ) tính hội tụ không đều
- probability convergence
- sự hội tụ theo xác suất
- quasi-uniorm convergence
- tính hội tụ tựa đều
- rapid convergence
- sự hội tụ nhanh
- regular convergence
- sự hội tụ chính quy
- relative uniorm convergence
- sự hội tụ đều tương đối
- stochastic convergence
- (xác suất ) sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiên
- strong convergence
- sự hội tụ mạnh
- substantial convergence
- sự hội tụ thực chất
- unconditional convergence
- sự hội tụ không điều kiện
- unioform convergence of a series
- (giải tích ) sự hội tụ đều của một chuỗi
- weak convergence
- sự hội tụ yếu
Kỹ thuật chung
sự hội tụ
Giải thích VN: Sự điều chuẩn của các súng điện tử đỏ, xanh và lục trong ống hình để tạo ra các màu sắc trên màn hình. Nếu chúng không được điều chỉnh chuẩn xác, thì sự hội tụ sẽ kém, và sẽ dẫn đến độ sắc nét cũng như độ phân giải bị giảm sút. Khu vực trắng chung quanh rìa cũng có xu hướng xuất hiện màu.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- concurrence , merging , confluence , meeting , conflux , concourse , gathering , coming , imminence , nearness , concurrency , convergency , joining
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ