• Kỹ thuật chung

    nhiệt kế dùng ống làm mát

    Giải thích EN: A thermometer used to measure hot flowing gases by inserting a liquid-cooled tube in the gas and measuring the heat on the outside of the tube, the mass flow rate, and the rise in temperature of the cooling liquid. Giải thích VN: Loại nhiệt kế dùng để đo các luồng khí nóng bằng cách đưa một ống được làm mát bằng chất lỏng vào trong khí đó và đo lại nhiệt độ bên ngoài ống, lưu lượng khí và lượng nhiệt tăng lên trong chất lỏng làm mát.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X