• /ˈsaɪ.klɪŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đi xe đạp

    Hóa học & vật liệu

    bơm lại
    tái chuyển

    Toán & tin

    công có chu kỳ
    sự chuyển dung lượng

    Đo lường & điều khiển

    chu kỳ

    Giải thích EN: The process of moving or operating in a cycle; specific uses include: a series or pattern of periodic changes in the value of a controlled variable. Giải thích VN: Quá trình di chuyển hoặc hoạt động trong một chu kỳ, chẳng hạn: một chuỗi hoặc kiểu thay đổi giá trị của một biến điều khiển.

    Kỹ thuật chung

    sự dao động
    sự luân chuyển
    sự quay vòng
    sự xoay vòng
    thermal cycling
    sự xoay vòng nhiệt
    tuần hoàn
    cycling plant
    thiết bị tuần hoàn
    vòng tuần hoàn
    vòng lặp chu kỳ

    Giải thích EN: The process of moving or operating in a cycle; specific uses include:a series of operations in a processing plant that are repeated periodically in the same sequence. Giải thích VN: Quy trình chuyển động hoặc họat động của máy trong một chu kỳ, sử dụng trong các trường hợp đặc biệt một loạt các hoạt động trong một quy trình của dây chuyền lặp đi lặp lại theo chu kỳ.

    Xây dựng

    việc đạp xe đạp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X