• /di'rɒgətəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm giảm; xúc phạm đến (uy tín, danh dự, danh giá, quyền lợi...); không xứng với (phẩm giá, địa vị...)
    a derogatory remark
    lời nhận xét làm giảm giá trị người khác
    a derogatory behaviour
    cách cư xử không xứng với phẩm giá của mình
    (pháp lý) vi phạm, phạm luật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X