• /´desi¸keitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bình làm khô; tủ sấy, lò sấy, máy sấy

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bình làm khô

    Giải thích EN: A closed glass vessel with an airtight lid that contains a chemical to absorb moisture; used for keeping materials free from moisture. Giải thích VN: Một bình kín bằng thủy tinh kín khí có chứa một hóa chất nhằm hấp thu chất ẩm, sử dụng để giữa các vật liệu không cho tiếp xúc với độ ẩm.

    Toán & tin

    bộ máy sấy

    Điện

    bình khử ẩm
    chất khử ẩm

    Kỹ thuật chung

    bình hút ẩm
    bộ sấy khô
    chất hút ẩm
    lò sấy, bình làm khô
    máy hút ẩm
    máy sấy
    máy sấy khô

    Kinh tế

    bình hút nước
    tủ sấy

    Địa chất

    bình hút ẩm, tủ sấy, máy sấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X