• /næk/

    Thông dụng

    Danh từ, ít khi dùng số nhiều

    Sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay
    to have the knack of something
    làm việc gì khéo léo; có tài riêng làm việc gì
    there is a knack in it
    việc này phải làm rồi mới thạo được
    Mẹo, mánh khoé, mánh lới
    Thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X