• /dai´rektiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chỉ huy, chi phối; chỉ dẫn, hướng dẫn

    Danh từ

    Chỉ thị, lời hướng dẫn

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    lệnh dẫn hướng

    Kỹ thuật chung

    có hướng
    điều khiển
    định hướng
    directive antenna
    ăng ten định hướng
    lệnh

    Giải thích VN: Một tín hiệu do người sử dụng khởi xưởng và được trao cho chương trình máy tính để bắt đầu, kết thúc, hoặc điều khiển sự thực hiện một thao tác cụ thể. Trong các chương trình điều khiển bằng lệnh, bạn đánh khai báo lệnh và cú pháp thích hợp của nó rồi ấn phím Enter. Còn trong chương trình điều khiển bằng trình đơn thì bạn chỉ việc chọn dùng một lệnh trong trình đơn trên màn hình.

    directive date
    thời hạn hiệu lệnh
    directive time
    thời hạn hiệu lệnh

    Kinh tế

    chỉ lệnh
    chỉ thị

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    answer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X