-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lệnh
Giải thích VN: Một tín hiệu do người sử dụng khởi xưởng và được trao cho chương trình máy tính để bắt đầu, kết thúc, hoặc điều khiển sự thực hiện một thao tác cụ thể. Trong các chương trình điều khiển bằng lệnh, bạn đánh khai báo lệnh và cú pháp thích hợp của nó rồi ấn phím Enter. Còn trong chương trình điều khiển bằng trình đơn thì bạn chỉ việc chọn dùng một lệnh trong trình đơn trên màn hình.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- charge , communication , decree , dictate , edict , injunction , mandate , memo , memorandum , message , notice , order , ordinance , regulation , ruling , ukase , word , behest , bidding , commandment , direction , instruction , bulletin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ