• (đổi hướng từ Disdaining)
    /dis´dein/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khinh, sự khinh thị; thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh
    Thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm (làm gì...)

    Ngoại động từ

    Khinh, khinh thị; coi thường (ai, cái gì)
    Không thèm, làm cao không thèm (làm gì...)
    Immigrants accept the jobs disdained by the local workforce
    Người nhập cư chấp nhận làm công việc mà người lao động địa phương không thèm

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khinh thị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X