• /dis´pouzəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm ra để vứt đi sau khi dùng; dùng một lần
    disposable plate/syringe
    đĩa/ống tiêm dùng một lần
    Sẵn có để dùng
    disposable resources
    tài nguyên có sẵn
    disposable income
    thu nhập còn lại sau khi nộp thuế và đóng bảo phí

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dùng một lần

    Giải thích EN: Describing a product that is intended to be discarded after use and replaced by an identical item, such as the filter unit in many systems. Giải thích VN: Miêu tả một sản phẩm bị bỏ đi ngay sau khi sử dụng và được thay thế bởi một cái khác tương tự, ví dụ như bộ phận lọc trong các hệ thống.

    sẵn có

    Kinh tế

    đồ đạc dùng một lần rồi bỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X