• Hóa học & vật liệu

    dầu khô

    Giải thích EN: Any of a group of organic, oily liquids, including linseed, soybean, or dehydrated castor oil, applied as a thin coating, later forming a tough, elastic layer after absorbing oxygen. Giải thích VN: Bất cứ một nhóm dung dịch hữu cơ có dầu nào, bao gồm hạt lanh, hạt đậu nành hay dầu thầu dầu đã được khử nước; được dùng làm lớp phủ mỏng, sau đó sẽ tạo lớp co giãn và dai sau khi đã hút hết ôxi.

    Kỹ thuật chung

    dầu sấy khô
    dầu làm khô
    dầu làm khô nhanh

    Xây dựng

    dầu (có pha chất) làm khô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X