• Kỹ thuật chung

    máy đo tốc độ tàu

    Giải thích EN: N instrument used to measure and record the movement rate of a vessel through water, having an electromagnetic sensing element that hangs from the vessel and produces a voltage which is directly proportional to the vessel's speed. Giải thích VN: Thiết bị đo và ghi lại tốc độ di chuyển của một chiếc thuyền lớn, thiết bị này có 1 bộ phận cảm ứng gắn vào chiếc thuyền và tạo ra 1 điện áp thuận chiều với tốc độ của chiếc thuyền.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X