• Kỹ thuật chung

    đất sét chịu lửa

    Giải thích EN: A clay, containing large amounts of hydrous aluminum silicates, that can resist high temperatures without disintegrating or deforming; used in manufacturing such products as crucibles and firebrick. Also, FIRESTONE. Giải thích VN: Loại đất sét, chứa một lượng lớn nhôm hidro silicat, có thể chống lại nhiệt độ cao mà không bị phân hủy hay méo mó. Loại này được dùng để sản xuất ra nồi nấu kim loại và gạch chịu lửa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X