• /´fɔli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười
    it would be the height of folly to do that
    làm việc đó hết sức điên rồ
    Công trình xây dựng toi tiền (tốn tiền nhưng không dùng được)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ngu xuẩn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X