• /´freʃən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tươi
    Làm mát mẻ, làm trong sạch
    Làm mới
    Làm ngọt (nước...)

    Nội động từ

    Tươi mát, mát ra
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mới đẻ con, lên sữa (bò cái)
    ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) + up) tắm rửa thay quần áo
    to freshen up after a long trip
    tắm rửa thay quần áo sau một cuộc đi dài


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    overuse

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X