• /'gæmət/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) gam
    (nghĩa bóng) toàn bộ, cả loạt
    to experience the whole gamut of suffering
    trải qua mọi nỗi đau khổ
    to run the gamut of sth
    trải qua hết cái gì, từng chịu đưng cái gì

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    gam màu

    Điện lạnh

    âm giai

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X