• /ɪkˈstɛnt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoảng rộng
    vast extent of ground
    khoảng đất rộng
    Quy mô, phạm vi, chừng mực
    to the extent of one's power
    trong phạm vi quyền lực
    to a certain extent
    đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định
    (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...)
    (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    kích thước, ngoại diện

    Điện lạnh

    qui mô

    Kỹ thuật chung

    khoảng rộng
    kích thước
    map extent
    kích thước bản đồ
    ngoại diện
    độ lớn
    mở rộng
    data extent block (DEB)
    khối mở rộng dữ liệu
    DEB (dataextent block)
    khối mở rộng dữ liệu
    mức độ
    phạm vi
    quy mô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X