• /ˌpænəˈræmə , ˌpænəˈrɑmə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Toàn cảnh; bức tranh toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
    the book presents a panorama of British history since the Middle Ages
    cuốn sách trình bày toàn cảnh lịch sử nước Anh từ thời trung cổ đến nay
    (nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bức vẽ toàn cảnh
    toàn cảnh
    city panorama
    toàn cảnh thành phố
    panorama stage
    sân khấu toàn cảnh

    Kỹ thuật chung

    kính ngắm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X