• Vật lý

    thiết bị gia nhiệt
    thiết bị nung nóng

    Xây dựng

    thiết bị làm nóng

    Giải thích EN: The entire system for heating an enclosed space including either a boiler, piping, and radiators or a furnace, ducts, and air outlets. Giải thích VN: Toàn bộ hệ thống để làm nóng một không gian được bao quanh bao gồm nồi hơi hay ống dẫn và lò sưởi, ống và cửa thoát khí.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X