• Hóa học & vật liệu

    môi trường các chất trơ

    Giải thích EN: An atmosphere of nonreactive gas used to blanket stored reactive liquids or partly filled containers of reactive substances, and for purging process lines and vessels of reactive liquids and gases. Examples are nitrogen, carbon dioxide, helium, and argon. Giải thích VN: Một môi trường của khí trơ sử dụng để phủ lên các chất lỏng dễ gây phản ứng hay cho vào trong thùng chứa các chất gây phản ứng.

    môi trường khí trơ

    Điện lạnh

    khí quyển trơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X