• /´aivəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngà (voi...)
    Màu ngà
    ( số nhiều) đồ bằng ngà
    ( số nhiều) (từ lóng) phím đàn pianô; con súc sắc, quả bi-a
    black ivory
    (sử học) những người nô lệ da đen

    Tính từ

    Bằng ngà
    Màu ngà
    an ivory tower
    (nghĩa bóng) nơi con người ẩn mình để xa lánh thực tế; tháp ngà

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bằng ngà, giống như ngà

    Giải thích EN: Of, relating to, or resembling this material.

    Giải thích VN: Thuộc, liên quan hoặc giống với ngà.

    ngà

    Giải thích EN: A hard white dentin that forms the tusks of elephants, walruses, and other large mammals and yellows with age; used for ornaments, art objects, and piano keys.

    Giải thích VN: Đentin cứng màu trắng tạo nên răng nanh của voi, hải mã, và các loài thú lớn khác và bị lão hóa thành màu vàng; sử dụng cho trang trí, các tác phẩm nghệ thuật và các phím đàn piano.

    Kỹ thuật chung

    ngà voi

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    alabaster , light , pale

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X