• /'ʒælu:zi:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bức mành, mành mành

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cửa là sách

    Giải thích EN: 1. a window having a series of horizontal glass slats, each hinged at the top and opening out at the bottom.a window having a series of horizontal glass slats, each hinged at the top and opening out at the bottom.2. a window blind or shutter made of a series of horizontal slats or panels, each hinged at the top and opening out at the bottom, letting in light and air but not direct sunlight or rain.a window blind or shutter made of a series of horizontal slats or panels, each hinged at the top and opening out at the bottom, letting in light and air but not direct sunlight or rain. Giải thích VN: 1. Một cửa sổ có một chuỗi các tấm kính mỏng, nằm ngang, mỗi tấm có một khớp nối tại đỉnh và được tự do tại đáy///2. Một cửa sổ trượt hay cánh cửa chớp được tạo thành từ chuỗi các tấm mỏng nằm ngang mỗi tấm có một khớp nối tại đỉnh và được tự do tại đáy cho phép ánh sáng và không khí tràn vào bên trong nhưng ngăn cản mưa và ánh nắng trực tiếp.

    Kỹ thuật chung

    cửa lá sách
    cửa chớp
    mành mành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X