-
Chuyên ngành
Xây dựng
cửa là sách
Giải thích EN: 1. a window having a series of horizontal glass slats, each hinged at the top and opening out at the bottom.a window having a series of horizontal glass slats, each hinged at the top and opening out at the bottom.2. a window blind or shutter made of a series of horizontal slats or panels, each hinged at the top and opening out at the bottom, letting in light and air but not direct sunlight or rain.a window blind or shutter made of a series of horizontal slats or panels, each hinged at the top and opening out at the bottom, letting in light and air but not direct sunlight or rain. Giải thích VN: 1. Một cửa sổ có một chuỗi các tấm kính mỏng, nằm ngang, mỗi tấm có một khớp nối tại đỉnh và được tự do tại đáy///2. Một cửa sổ trượt hay cánh cửa chớp được tạo thành từ chuỗi các tấm mỏng nằm ngang mỗi tấm có một khớp nối tại đỉnh và được tự do tại đáy cho phép ánh sáng và không khí tràn vào bên trong nhưng ngăn cản mưa và ánh nắng trực tiếp.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ