• Xây dựng

    khuỷu giằng
    thanh chống cửa âu
    thanh chống tường
    thanh giằng khuỷu

    Giải thích EN: A diagonal member or stiffener used to brace the angle between two joined members, as between a joist and a rafter. Also, knee. Giải thích VN: Một bộ phận kết cấu chéo được sử dụng để giằng góc giữa hai bộ phận nối như giữa dầm và xà. Tham khảo: KNEE.

    thanh nạnh chống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X