-
Xây dựng
thanh giằng khuỷu
Giải thích EN: A diagonal member or stiffener used to brace the angle between two joined members, as between a joist and a rafter. Also, knee. Giải thích VN: Một bộ phận kết cấu chéo được sử dụng để giằng góc giữa hai bộ phận nối như giữa dầm và xà. Tham khảo: KNEE.
thanh nạnh chống
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ