• Cơ khí & công trình

    sự lấn biển

    Xây dựng

    sự cải tạo khu đất

    Kỹ thuật chung

    cải tạo đất

    Giải thích EN: The accretion of marshy land or sea bed by means of extensive drainage, plant sowing to encourage natural silt deposits, and filling, dumping, or dredging of mud or other deposits. Giải thích VN: Sự bồi đắp của đất lầy hoặc đáy biển bằng cách thoát nước trên diện rộng, trông cây để kích thích đất bùn tự nhiên, và bơm, gom rác, hoặc nạo vét bùn hoặc các loại đất khác.

    sự cải tạo đất
    sự cải thiện đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X