• /'lainə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tàu thủy lớn chở khách hoặc chở hàng chạy thường xuyên trên một tuyến
    Như freightliner
    Như eye-liner
    Lớp lót tháo ra được
    bin-liner
    túi lót thùng rác (túi nhựa dùng để lót trong thùng rác)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đệm lót, ống lót, bạc lót, máng lót, máy bay chuyên tuyến, tàu thủy chuyên tuyến, tàu chợ

    Cơ - Điện tử

    Thước, ống lót, đệm lót, bạc lót, máng lót

    Thước, ống lót, đệm lót, bạc lót, máng lót

    Hóa học & vật liệu

    tàu khách

    Kỹ thuật chung

    đệm lót
    lớp đệm
    lớp lót

    Giải thích EN: A sleeve that is placed within another object in order to protect a delicate or sensitive interior surface.. Giải thích VN: Một ống bọc được đặt bên trong một vật khác nhằm bảo vệ một bề mặt bên trong dễ vỡ hay dễ bị hỏng.

    giấy lót
    bạc lót
    bạc ổ trục
    máng lót
    bearing liner
    máng lót ổ trục
    flanged liner
    máng lót có vai
    solid liner
    máng lót rắn
    ống chống
    liner packer
    packê ống chống treo
    ống khai thác
    ống lót
    ống lót chèn
    ống lừng
    sự bọc
    vật liệu bọc

    Kinh tế

    tàu hàng định kỳ
    tàu khách định kỳ
    tẩu thuốc
    tàu chợ
    vật lót
    vật lót (trong thùng đựng hàng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X