• /lu:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) đàn luýt
    Nhựa gắn; mát tít

    Ngoại động từ

    Gắn nhựa, gắn mát tít

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Mattít, nhựa gắn

    Cơ khí & công trình

    bôi
    sự trét (mattit)

    Hóa học & vật liệu

    nhựa gắn, ma-tit

    Giải thích EN: A soft, earthy packing mixture used for closing or sealing apertures, joints, or porous surfaces in order to make them resistant to liquids or gases. Also, LUTES, LUTING. Giải thích VN: Hỗn hợp chứa đất, mềm được sử dụng cho đóng hay bịt kín các lỗ hổng, chỗ nối, hoặc bề mặt tổ ong để làm cho nó chống thấm nước và khí. Cũng như, LUTES, LUTING.

    Xây dựng

    ma tít chống thấm
    ma tít nhồi khe
    máy xát
    thước để láng
    thước xoa phẳng

    Y học

    nhựa trám

    Kỹ thuật chung

    bôi matít
    cái cào
    gắn matít
    gắn nhựa
    ma tít
    mạch
    vữa đất sét
    vữa sét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X