-
Chuyên ngành
Xây dựng
kiểu trang trí ghép mảnh
Giải thích EN: A decorative surface formed by inlaying small pieces of variously colored material such as stone, tile, or marble..
Giải thích VN: Một bề mặt trang trí được hình thành bằng cách khảm, dát các mảnh vật liệu nhỏ màu sắc đa dạng giống như đá viên, đá lát hoặc đá cẩm thạch.
Kỹ thuật chung
khảm
- glass mosaic
- khảm thủy tinh
- glass mosaic
- sự khảm kính
- glass mosaic
- sự khảm thủy tinh
- mosaic floor
- mặt nền kiểu khảm
- mosaic flooring
- sàn khảm
- mosaic glass
- kính khảm
- mosaic structure
- kiến trúc khảm
- mosaic structure
- kiến trúc khảm lát
- mosaic surface
- mặt khảm
- mosaic tile
- tấm khảm
- mosaic vitreous panel
- tường kính khảm
mosaic
Giải thích VN: Là phần mềm truy cập các nguồn tài nguyên trên Internet. Dự án Mosaic được Trung tâm quốc gia ứng dụng Siêu tính toán (NCSA) của Illinois điều khiển. Phần mềm này cung cấp một giao diện người sử dụng cho nhiều dịch vụ thông tin. Mục đích là biểu diễn cách đưa ra yêu cầu, cách lấy kết quả từ các nguồn thông tin khác nhau trên một phương thức tương tự nhau nhằm tối thiểu số lượng hệ thống để có thể gần gũi với Internet. Mosaic dựa vào sự tồn tại của máy chủ, nhưng không cung cấp thông tin của chính nó. Phần mềm Mosaic có thể chạy trên X Windows, Macintosh và Microsoft Windows. Máy tính phải được nối vào Internet để dùng Mosaic.
- Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
- Giao diện phát triển phần mềm [Mosaic]
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- checker , montage , motley , patchwork , plaid , tessellation , variegation , design , intarsia
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ