• /¸nɔtwið´stændiη/

    Thông dụng

    Phó từ

    Cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
    there were remonstrances, but he persisted notwithstanding
    có nhiều ý kiến trách cứ, thế mà nó vẫn khăng khăng

    Giới từ

    Mặc dù, bất kể
    notwithstanding the rain
    mặc dù trời mưa

    Liên từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù
    he went ,notwithstanding that he has been ordered not to go
    người ta lệnh cho nó không được đi, nhưng nó cứ đi


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X