• /,ɔbsə'lesns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lỗi thời; không còn dùng nữa
    (sinh vật học) sự teo dần
    A product with built-in/planned obsolescence
    Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự lỗi thời
    tính lỗi thời
    tình trạng lỗi thời

    Y học

    sự cằn cỗi

    Kỹ thuật chung

    không còn dùng được nữa

    Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent. Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .

    lạc hậu
    hao mòn

    Kinh tế

    sự cũ bỏ (của tài sản)
    sự cũ đi sự lỗi thời
    sự phế bỏ (hàng hóa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X