-
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) sự teo dần
- A product with built-in/planned obsolescence
- Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
không còn dùng được nữa
Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent. Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ