• /ˈfæntəm/

    Thông dụng

    Cách viết khác fantom

    Danh từ

    Ma, bóng ma
    the legend of the phantom ship
    truyền thuyết về con tàu ma
    (đùa cợt) người hành động như ma
    the phantom cake-eater has been here again !
    cái tay ăn bánh như ma ấy lại đã đến rồi!
    Ảo ảnh, ảo tưởng
    ( định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
    phantom pregnancy
    sự có mang tưởng tượng (người phụ nữ lầm tưởng là mình có thai ở một vài biểu hiện)

    Chuyên ngành

    Y học

    ảo ảnh

    Điện

    hình nộm

    Giải thích VN: Một tích chất có tính hấp thụ tia phóng xạ của mô, được dùng để mô phỏng một phần thân thể người. Sự đo phóng xạ tại một điểm ở hình nộm cho phép xác định phóng xạ tại điểm tương ứng ở thân thể người. Các vật liệu được sử dụng cho tia X là sáp ong, masonite (tỷ trọng bằng 1) và nước.

    Điện lạnh

    chất ma

    Kỹ thuật chung

    bóng ma
    ma

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    reality

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X