-
Thông dụng
Cách viết khác fantom
Danh từ
( định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
- phantom pregnancy
- sự có mang tưởng tượng (người phụ nữ lầm tưởng là mình có thai ở một vài biểu hiện)
Chuyên ngành
Điện
hình nộm
Giải thích VN: Một tích chất có tính hấp thụ tia phóng xạ của mô, được dùng để mô phỏng một phần thân thể người. Sự đo phóng xạ tại một điểm ở hình nộm cho phép xác định phóng xạ tại điểm tương ứng ở thân thể người. Các vật liệu được sử dụng cho tia X là sáp ong, masonite (tỷ trọng bằng 1) và nước.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apparition , chimera , daydream , delusion , dream , eidolon , figment , hallucination , haunt , ignis fatuus , illusion , mirage , nightmare , phantasm , revenant , shade , shadow , specter , spirit , spook , vision , wraith , bogey , bogeyman , bogle , phantasma , visitant , ghost , idol , spectre
Từ điển: Thông dụng | Y học | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Y Sinh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ