-
Chuyên ngành
Đo lường & điều khiển
đặt điều kiện trước
Giải thích EN: A fact or set of facts that must be true before an action can be taken; e.g., before a robot can pick up an object, its hand must be empty..
Giải thích VN: Thực tế phải được đảm bảo trước khi một hành động được thực hiện. Chẳng hạn như trước khi rô bốt có thể nâng một vật, tay của nó phải được tự do.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- essential , must , necessity , need , prerequisite , requirement , requisite , sine qua non
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ