• /¸pri:kən´diʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiền đề; điều kiện có trước

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    điều kiện đầu

    Toán & tin

    điều kiện trước
    điều kiện trước hết

    Đo lường & điều khiển

    đặt điều kiện trước

    Giải thích EN: A fact or set of facts that must be true before an action can be taken; e.g., before a robot can pick up an object, its hand must be empty..

    Giải thích VN: Thực tế phải được đảm bảo trước khi một hành động được thực hiện. Chẳng hạn như trước khi rô bốt có thể nâng một vật, tay của nó phải được tự do.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X